[Từ vựng] Chủ đề employment/job

Dưới đây là một số Idioms & phrasal verbs rất hay liên quan đến chủ đề Employment/job. Các bạn cố gắng đặt ít nhất một ví dụ cho mỗi cụm từ để có thể hiểu ngữ cảnh và ghi nhớ từ tốt hơn nhé.
Tuy bạn đã học và hiểu được cách sử dụng một từ mới, nhưng để cho não bộ có thể ghi nhớ được từ đó lâu dài trong tương lai thì cách tốt nhất là sử dụng ngay. Do vậy, bằng cách tự đặt câu, bạn đang yêu cầu não phải bộ hoạt động và trực tiếp tham gia vào quá trình học.
 
Nếu các bạn muốn ELINGO tổng hợp những từ vựng như vậy nữa thì comment phía dưới chủ đề mà bạn thích nhé.
 
1. Get the boot:
– Sa thải
 
2. Take on:
– Thuê, mướn
 
3. Get your feet under the table:
– Làm quen với công việc
 
4. Butter someone up:
– Tỏ ra tốt với ai có chủ đích
 
5. Put your feet up:
– Thư giãn
 
6. Show someone the ropes:
– Chỉ ai cách làm việc
 
7. Work all the hours that God sends:
– Làm việc càng nhiều càng tốt
 
8. Burn the candle at both ends:
– Làm việc ngày đêm
 
9. Pull your socks up:
– Nỗ lực nhiều hơn
 
10. Put pen to paper:
– Bắt đầu viết
 
11. Pull your weight:
– Làm tròn phần việc của mình
 
12. Get off on the wrong foot with someone:
– Khởi đầu tồi tệ với ai đó
 
13. Go the extra line:
– Làm việc nhiều hơn dự kiến
 
14. to be called for an interview:
– Được gọi tới phỏng vấn
 
15. to be your own boss:
– Có công việc kinh doanh riêng
 
16. A dead-end job:
– Một công việc không có cơ hội thăng tiến
 
17. A good team player:
– Người hợp tác tốt với người khác trong công việc
 
18. A heavy workload:
– Khối lượng công việc lớn
 
19. Holiday entitlement:
– Số ngày nghỉ phép
 
20. Job satisfaction:
– Sự hài lòng đối với công việc
 
21. Manual work:
– Công việc tay chân
 
22. Maternity leave:
– Nghỉ thai sản
 
23. to meet a deadline:
– Hoàn thành công việc đúng hạn
 
24. A nine-to-five job:
– Một công việc làm 8 tiếng/ngày
 
25. One of the perks of the job:
– Những giá trị khác từ công việc
 
26. To be self-employed/ to run your own business
– Có công việc kinh doanh riêng/Tự mình làm chủ
 
27. Sick leave
– Nghỉ ốm đau
 
28. To be stuck behind a desk
– Mắc kẹt trong công việc bàn giấy buồn chán
 
29. To take early retirement:
– Nghỉ hưu sớm
 
30. Temporary work:
– Công việc tạm thời
 
31. Voluntary work:
– Công việc tình nguyện
 
31. To be well paid:
– Được trả lương hậu hĩnh
 
Chúc các bạn đang luyện IELTS thành công nhé 🙂