IDIOMS VÀ EXPRESSIONS CÓ TỪ “EAT”

Mau lưu lại để áp dụng trong speaking hoặc writing nhé 

1. Someone will eat someone else for breakfast: diễn tả việc người này có thể dễ dàng đánh bại người khác trong một cuộc đấu hoặc cuộc cạnh tranh.
2. A dog-eat-dog environment: môi trường cạnh tranh cực kì khốc liệt ]
3. Eat one’s young: phản bội người mà mình đáng nhẽ phải có trách nhiệm
4. To eat and run: ăn một cách vội vàng
5. To eat in: ăn tại nhà
6. One could eat a horse: đói cồn cào
7. (An idea, or an emotion such as guilt) eats away at someone: (cảm xúc) gặm nhấm, chiếm lấy tâm hồn ai đó
8. Someone has another person eating out of one’s hand (or the palm of one’s hand): thuần hoá ai
9. “Eat up!”: ăn nhiều lên!
10. A room is so clean, one could eat off the floor: một nơi sạch đến mức có thể ăn ngay trên sàn nhà
11. You are what you eat: cách bạn ăn quyết định bản chất con người bạn.